Thông tin máy đo chiều dày chai nhựa Magnamike 8600:
Model : Magnamike 8600
Hãng sản xuất : Olympus ims
Xuất xứ : Mỹ
Thiết bị đo chiều dày chính xác
Thiết bị Magna-Mike Model 8600 của hãng Panametrics-NDT™ là thiết bị đo chiều dày cầm tay sử dụng phương pháp từ tính để thực hiện phép đo một cách đáng tin cậy trên vật liệu phi từ tính. Thao tác trên Magna-Mike rất đơn giản. Các phép đo được thực hiện khi đầu đo từ tính của nó được giữ trên một mặt của vật liệu cần đo và một hòn bi thép được đặt ở mặt đối diện. Cảm biến với hiệu ứng Hall được gắn ở trong đầu đo sẽ đo khoảng cách từ đầu mút của đầu đo tới viên bi thép. Phép đo lập tức được hiển thị như một giá trị chiều dày kỹ thuật số dễ đọc.
Chai lọ bằng Plastic Trong những ứng dụng như bình chứa làm bằng plastic, viên bi nhỏ bằng thép được thả vào trong bình chứa. Đầu đo từ tính sẽ được giữ ở bên ngoài và hút viên bi đó. Khi đầu đo được quét dọc theo bề mặt hoặc những góc xung yếu, viên bi nhỏ sẽ lăn theo. Trong chế độ đo Minimum, thiết bị luôn luôn hiển thị cả chiều dày thực tế và giá trị chiều dày nhỏ nhất.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hãng sản xuất : Olympus ims
Xuất xứ : Mỹ
Thiết bị đo chiều dày chính xác
Thiết bị Magna-Mike Model 8600 của hãng Panametrics-NDT™ là thiết bị đo chiều dày cầm tay sử dụng phương pháp từ tính để thực hiện phép đo một cách đáng tin cậy trên vật liệu phi từ tính. Thao tác trên Magna-Mike rất đơn giản. Các phép đo được thực hiện khi đầu đo từ tính của nó được giữ trên một mặt của vật liệu cần đo và một hòn bi thép được đặt ở mặt đối diện. Cảm biến với hiệu ứng Hall được gắn ở trong đầu đo sẽ đo khoảng cách từ đầu mút của đầu đo tới viên bi thép. Phép đo lập tức được hiển thị như một giá trị chiều dày kỹ thuật số dễ đọc.
Chai lọ bằng Plastic Trong những ứng dụng như bình chứa làm bằng plastic, viên bi nhỏ bằng thép được thả vào trong bình chứa. Đầu đo từ tính sẽ được giữ ở bên ngoài và hút viên bi đó. Khi đầu đo được quét dọc theo bề mặt hoặc những góc xung yếu, viên bi nhỏ sẽ lăn theo. Trong chế độ đo Minimum, thiết bị luôn luôn hiển thị cả chiều dày thực tế và giá trị chiều dày nhỏ nhất.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dải đo và độ chính xác | ||
Đường kính viên bi | Dải đo (với đầu đo tiêu chuẩn) | Độ chính xác hiệu chuẩn |
1/16" (1.58 mm) – 80 TB1 | 0.0001-0.0800" (0.001-2.03 mm) | ±3%* |
1/8" (3.17 mm) – 80 TB2 | 0.0001-0.2400" (0.001-6.1 mm) | ±2%* |
3/16" (4.76 mm) – 80 TB3 | 0.0001-0.3600" (0.001-9.1 mm) | ±1%* |
1/4" (6.35 mm) – 80 TB4 | 0.0001-0.3600" (0.001-9.1 mm) | ±1%* |
3/16" – mới (4.76 mm) – 86 TBM3 | 0.16-0.75" (4.06-19.05 mm) | ±1%* |
1/4" mới (6.35 mm) – 86TBM4 | 0.16-1" (4.06-25.4 mm) | ±1%* |
0.500 in. (12.7 mm) flat disk (80TD1) | 0.0001-0.3600" (0.001-9.1 mm) | ±2%* |
0.250 in. (6.35 mm) V-edge disk (80TD2) | 0.0001-0.2400" (0.001-6.1 mm) | ±2%* |
New 0.045 in. (1.14 mm) dia. wire (86TW1) | 0.0001-0.5" (0.001-12.7 mm) | ±2%* |
Độ chính xác phụ thuộc vào dải đo cụ thể. Chi tiết thông số chính xác xem trong tài liệu hướng dẫn sử dụng.
Các thông số kỹ thuật chính
Kích thước chung : 236 x 167 x 70 mm
Trọng lượng : 1.68 kg (bao gồm cả pin Lithium – ion)
Bàn phím : tiếng Anh, Nhật, Trung, Quốc tế
Ngôn ngữ : Anh, Tây ban nha, pháp, nhật, đức, trung quốc, bồ đào nha, thụy điển, na uy, hà lan, ba lan, nga, hungari, Séc, Italy
Lưu trữ dữ liệu : có bộ nhớ trong và thẻ nhớ 2 GB
Thời gian hoạt động của pin : 12-13 giờ (Lithum ion)
Nguồn điện : AC Mains: 100 VAC to 120 VAC, 200 VAC to 240 VAC
Màn hình hiển thị : Full VGA (640 x 480 pixels) transflective color LCD
Kích thước màn hình: 117 mm x 89 mm, 146 mm
Kiểu ghi dữ liệu min/max : tại phép đo 60 Hz
Tỉ lệ cập nhật màn hình : 4, 8, 16, 20 Hz
Cảnh báo : chế độ cảnh báo thấp / cao
Độ phân giải: 0.1mm; 0.01mm; 0.001mm phụ thuộc vào dải chiều dày
Bộ lưu trữ dữ liệu : định dạng theo file, chữ cái và số
Đầu dò : 86PR-1 : đầu dò thẳng tiêu chuẩn dài 82.3mm, đường kính 18.62mm
86PR-2 : đầu dò góc cạnh vuông, kích thước 58.4 x 18.62 mm, dài 178.57mm
Các tiêu chuẩn môi trường áp dụng
Thử rung : đáp ứng tiêu chuẩn MIL-STD-810G, Method 514.6, Procedure 1
Thử rơi : đáp ứng tiêu chuẩn MIL-STD-810G, Method 516.6, Procedure IV
Thử giật : đáp ứng tiêu chuẩn MIL-STD-810G, Method 516.6, Procedure I
Thiết kế theo tiêu chuẩn IP67
Có cổng USB 2.0 kết nối máy tính
Có cổng RS232 kết nối máy tính
Thẻ nhớ : 2GB
Đầu ra : VGA tiêu chuẩn
Nhiệt độ hoạt động : 10 -> 50 độ C
Bộ thiết bị tiêu chuẩn bao gồm:
Thiết bị đo chiều dày ứng dụng Hiệu ứng Hall, Model 8600 tích hợp bộ ghi dữ liệu, bao gồm:
• Đầu dò thẳng (86PR-1)
• Chân đỡ đầu dò (86PRS1)
• Cáp nối đầu dò 86PR-1
• WINXL : chương trình giao diện máy tính xuất dữ liệu ra file excel
• 86-ACC-KIT: bộ kit hiệu chuẩn bao gồm hộp nhựa đựng bi, 80CAL-TB1, 80CAL-TB2, 80CAL-TB3, 80TB1, 80TB2, 80TB3, 80CAL-010, 80CAL-020, 80CAL-040, 80CAL-080, 80CAL-160, 80CAL-240 & 80CAL-360
• Pin Lithium ion và bộ xạc pin
• Đĩa CD hướng dẫn sủ dụng máy bằng tiếng Anh
• Vali đựng máy
Trọng lượng : 1.68 kg (bao gồm cả pin Lithium – ion)
Bàn phím : tiếng Anh, Nhật, Trung, Quốc tế
Ngôn ngữ : Anh, Tây ban nha, pháp, nhật, đức, trung quốc, bồ đào nha, thụy điển, na uy, hà lan, ba lan, nga, hungari, Séc, Italy
Lưu trữ dữ liệu : có bộ nhớ trong và thẻ nhớ 2 GB
Thời gian hoạt động của pin : 12-13 giờ (Lithum ion)
Nguồn điện : AC Mains: 100 VAC to 120 VAC, 200 VAC to 240 VAC
Màn hình hiển thị : Full VGA (640 x 480 pixels) transflective color LCD
Kích thước màn hình: 117 mm x 89 mm, 146 mm
Kiểu ghi dữ liệu min/max : tại phép đo 60 Hz
Tỉ lệ cập nhật màn hình : 4, 8, 16, 20 Hz
Cảnh báo : chế độ cảnh báo thấp / cao
Độ phân giải: 0.1mm; 0.01mm; 0.001mm phụ thuộc vào dải chiều dày
Bộ lưu trữ dữ liệu : định dạng theo file, chữ cái và số
Đầu dò : 86PR-1 : đầu dò thẳng tiêu chuẩn dài 82.3mm, đường kính 18.62mm
86PR-2 : đầu dò góc cạnh vuông, kích thước 58.4 x 18.62 mm, dài 178.57mm
Các tiêu chuẩn môi trường áp dụng
Thử rung : đáp ứng tiêu chuẩn MIL-STD-810G, Method 514.6, Procedure 1
Thử rơi : đáp ứng tiêu chuẩn MIL-STD-810G, Method 516.6, Procedure IV
Thử giật : đáp ứng tiêu chuẩn MIL-STD-810G, Method 516.6, Procedure I
Thiết kế theo tiêu chuẩn IP67
Có cổng USB 2.0 kết nối máy tính
Có cổng RS232 kết nối máy tính
Thẻ nhớ : 2GB
Đầu ra : VGA tiêu chuẩn
Nhiệt độ hoạt động : 10 -> 50 độ C
Bộ thiết bị tiêu chuẩn bao gồm:
Thiết bị đo chiều dày ứng dụng Hiệu ứng Hall, Model 8600 tích hợp bộ ghi dữ liệu, bao gồm:
• Đầu dò thẳng (86PR-1)
• Chân đỡ đầu dò (86PRS1)
• Cáp nối đầu dò 86PR-1
• WINXL : chương trình giao diện máy tính xuất dữ liệu ra file excel
• 86-ACC-KIT: bộ kit hiệu chuẩn bao gồm hộp nhựa đựng bi, 80CAL-TB1, 80CAL-TB2, 80CAL-TB3, 80TB1, 80TB2, 80TB3, 80CAL-010, 80CAL-020, 80CAL-040, 80CAL-080, 80CAL-160, 80CAL-240 & 80CAL-360
• Pin Lithium ion và bộ xạc pin
• Đĩa CD hướng dẫn sủ dụng máy bằng tiếng Anh
• Vali đựng máy
Nếu Quý khách hàng có nhu cầu về sản phẩm liên hệ:
Mr.Thân: 0911 175 069 _ 0984 538 750
Email: sale06@tmpvietnam.com
Email: sale06@tmpvietnam.com
Skype: vanthanpham
Zalo: 0984 538 750
Ngoài ra chúng tôi đang làm đại lý một số thương hiệu lớn như: Mark-10 Vietnam, AT2E Vietnam , Matsui Vietnam, Redlions Vietnam, Masibus Vietnam, Kern-sohn Vietnam, Matsushima Vietnam, Rotork Vietnam, Sauter Vietnam, Sensorex Vietnam, Spohn+Burkhardt Vietnam, Valve keystone Vietnam, Von-rohr Vietnam, Yokogawa Vietnam, Mehrer Vietnam, Taiyo VietNam, Risen Machinery Vietnam, AS Scholer Bolte VietNam, PFEUFFER Vietnam, Bircher Reglomat VietNam, Wisecontrol Vietnam, Brooks Instruments Vietnam, Nireco Vietnam, Pora Vietnam, Novotechnik Vietnam, Elettrotek Kabel Vietnam, BIHL Wiedemann Vietnam, Anritsu Vietnam, Vandergraaf Vietnam, Krebs Riedel VietNam, Soldo Vietnam, Burkert Vietnam, MTS Sensors Vietnam, Sick Vietnam, Siemens Vietnam, Endress Hauser Vietnam, Dwyer Vietnam, Moog Vietnam, PULS – Power Supply Vietnam, Leine Linde Vietnam,….
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét